Thực đơn
Banchan Các loạiBokkeum (볶음) là một món xào với nước sốt.
Jorim là một món hầm trong một cái bát dày.
Jjim là một món hấp.
Jeon biểu thị các món áp chảo, giống như bánh xèo.[12] Buchimgae gần với bánh xèo Nhật.
Kimchi là rau lên men, thường là baechu (bắp cải Napa), nêm với ớt và muối. Đây là banchan thiết yếu của một bữa ăn tiêu chuẩn của Hàn Quốc. Một số người Hàn Quốc cho rằng một bữa ăn không có kim chi là không hoàn chỉnh. Kim chi cũng có thể được làm bằng các loại rau khác, bao gồm hành lá, gat (갓) và củ cải (무; mu)
Tên[16] | Tên gốc | Mô tả |
Nabak-kimchi | 나박김치 | kimchi có nước với baechu and mu ít cay |
Dongchimi | 동치미 | Nabak kimchi và dongchimi còn được gọi là mul kimchi (물김치), nghĩa là "kimchi nước." Các loại rau khác nhau trong nước muối trắng. |
Geotjeori[17] | 겉절이 | Kim chi tươi không lên men có độ giòn khi ăn. Thường được làm bằng baechu và bắp cải. |
Kkakdugi | 깍두기 | Một loại kimchi làm từ mu thái vuông (củ cải trắng Hàn Quốc) |
Oi sobagi | 오이 소박이 | Kimchi dưa chuột nhồi với ớt đỏ, hành lá và hẹ (bu-chu) |
Chonggak kimchi | 총각김치 | Toàn bộ củ cải Chonggakmu/củ cải đuôi ngựa (dallangmu) và ớt bột đỏ, muối thành hình dạng giống xúc xích |
Yeolmu-kimchi | 열무김치 | Kimchi củ cải non mùa hè (Yeolmu) thái nhỏ và mỏng, có thể chế biến với jeotgal (hải sản lên men trong muối) lên men hoặc không lên men. |
Pa kimchi | 파김치 | Kim chi hành lá nóng và mặn, với rất nhiều mắm cá cơm (Myeolchi-jeot), phiên bản cá cơm muối của Hàn Quốc. |
Gat kimchi | 갓김치 | Kim chi lá mù tạt Ấn Độ với một lượng lớn bột ớt đỏ và vị đắng và mùi thơm độc đáo. Myeolchi-jeot nặng mùi và bột gạo nếp được thêm vào để giảm vị nóng và đắng.[18] |
Namul (나물) là loại rau ăn kèm được hấp, ướp hoặc xào, rồi nêm với dầu mè, muối, giấm, tỏi băm, hành lá xắt nhỏ, ớt khô và nước tương.
Tên[19][20] | Tên gốc | Mô tả |
Kongnamul | 콩나물 | Giá đỗ luộc trộn với dầu mè, để lạnh |
Sigeumchi namul[21] | 시금치나물 | Rau chân vịt trần sơ trộn với dầu mè, tỏi và nước tương. |
Miyeok muchim[22] | 미역무침 | Miyeok (wakame, một loại rong biển) với giấm ngọt và muối. |
Musaengchae/Muchae[23] | 무생채/무채 | Củ cải trắng Hàn Quốc thái sợi dài với sốt dấm ngọt thỉnh thoảng có thêm ớt khô xay |
Gosari namul | 고사리나물 | Chồi dương xỉ đã sơ chế và được xào qua |
Chwinamul | 취나물 | Rau lá thơm Chwinamul được tẩm ướp gia vị rồi xào. |
Bireum namul[24] | 비름나물 | Rau dền được chần sơ và tẩm ướp. |
Naengi namul[25] | 냉이나물 | Rau tề (shepherd's purse) được chần sơ và tẩm ướp |
Dolnamul | 돌나물 | Rau Sedum sống trộn với nước sốt tiêu |
Gogumasun namul[26] | 고구마순나물 | Rau khoai lang luộc/tẩm gia vị. |
Gaji namul | 가지나물 | Cà tím luộc. |
Doraji namul | 도라지나물 | Rễ cây cát cánh Trung Quốc luộc. |
Thực đơn
Banchan Các loạiLiên quan
Banchan Bàn chân vàng Bàn chân khoèo Bàn chân Bàn chân chân ghế bập bênh Ban Chang (huyện) Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khóa XIII Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam Bancha Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khóa XIITài liệu tham khảo
WikiPedia: Banchan http://www.1stopkorea.com/index.htm?cooking.htm~ma... http://koreanfood.about.com/od/reviewsandrecommend... http://donga.com/food/cuisine_detail_2.php?cookid=... http://woman.donga.com/docs/magazine/woman/2006/12... http://www.hannaone.com/Recipe/About%20Banchan.htm... http://www.kimchitime.com/kimchi_type.htm http://www.koreainfogate.com/taste/food/recipemain... http://www.lifeinkorea.com/Food/Food.cfm?Subject=n... http://www.lifeinkorea.com/food/Food.cfm?Subject=s... http://www.maangchi.com/recipe/sigumchi-namul